Dịch vụ ở vùng sâu, vùng xa |
|||
Phát hàng đến khu vực vùng sâu, vùng xa |
Khi phát hàng đến khu vực vùng sâu, vùng xa Phụ phí này được áp dụng cho lô hàng giao đến địa điểm vùng sâu vùng xa hoặc khó tiếp cận. Áp dụng cho các lô hàng vận chuyển quốc tế và nội địa. |
Mỗi lô hàng |
500.000 VNĐ ++ đối với hàng thường k bị quá khổ |
Phụ phí Phụ Phí Xử Lý |
|||
Một khoản Phụ Phí Xử Lý sẽ được tính cho bất kỳ gói hàng nào cần xử lý đặc biệt | (i) Bất kỳ hàng hóa nào không đóng kín được bằng thùng các-tông, bao gồm nhưng không hạn chế từ kim loại, gỗ, nhựa cứng, nhựa mềm (ví dụ: túi nhựa) hoặc vật liệu xốp polystyren (ví dụ: xốp styrofoam); (ii) Bất kỳ vật phẩm nào hình trụ, như thùng tròn, trống, xô thùng hoặc lốp xe, mà không đựng vừa trong các thùng hàng làm từ bìa cứng gấp lại; (iii) Bất kỳ gói hàng nào có chiều dài nhất vượt quá 120 cm (hoặc 46 inches) hoặc chiều dài dài thứ hai vượt quá 76 cm (hoặc 30 inches); (iv) Bất kỳ gói hàng nào có trọng lượng thực lớn hơn 31 kg (hoặc 70 pounds); và (v) Mỗi gói hàng, ngoại trừ các lô hàng dịch vụ Worldwide Express Freight® nếu trọng lượng trung bình của mỗi gói hàng lớn hơn 31 kg (hoặc 70 pounds) và trọng lượng của mỗi gói hàng không được quy định cụ thể trong Hệ Thống Vận |
Mỗi lô hàng |
kiểm tra trước khi gửi |
Phụ phí Khu dân cư
Phụ phí Khu dân cư |
Phụ phí Khu dân cư sẽ có phí bổ sung sẽ được áp dụng cho mỗi lô hàng. (đối với nước USA, CANADA, một số nước châu Âu) |
Mỗi lô hàng |
89.000 VNĐ ++ đối với hàng thường k bị quá khổ |
Dịch vụ an ninh |
|||
Rủi ro cao |
Tại các quốc gia mà hoạt động KANA gặp nhiều rủi ro Phụ phí được áp dụng khi vận chuyển đến một quốc gia mà KANA phải vận hành ở mức rủi ro cao do tình trạng chiến tranh bất ổn và mối đe dọa khủng bố liên tục. Các Quốc gia bị ảnh hưởng (có thể thay đổi): Afghanistan, Burkina Faso, Iraq, Libya, Mali, Niger, Sudan, Somalia, Syria, Ukraine và Yemen |
Mỗi lô hàng |
500.000 VNĐ ++ |
Điểm đến bị hạn chế |
Việc vận chuyển hàng hóa tuân theo các quy định hạn chế trong thương mại Phụ phí áp dụng khi gửi hàng đến hoặc nhập hàng từ một quốc gia chịu các biện pháp hạn chế thương mại cụ thể do Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc đưa ra. Các Quốc gia bị ảnh hưởng (có thể thay đổi): Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa dân chủ Congo, Iran, Iraq, Bắc Triều Tiên, Libya, Somalia, Syria và Yemen |
Mỗi lô hàng |
750.000 VNĐ ++ |
Điều chỉnh thông tin |
|||
Điều chỉnh địa chỉ |
Ưu tiên của chúng tôi là vận chuyển hàng hóa của Quý khách đến đúng địa điểm và người nhận Một khoản phụ phí cố định được áp dụng cho mỗi chuyến hàng khi thông tin địa chỉ tại nơi đến được cung cấp bởi người gửi không đầy đủ, không được cập nhật mới hoặc không chính xác dẫn đến việc KANA không thể giao hàng. Khi đó, KANA sẽ tìm kiếm và xác định địa chỉ chính xác để hoàn tất việc giao hàng. |
Mỗi lô hàng |
300.000 VNĐ ++ |
Xử lý bổ sung |
|||
Kiện hàng quá trọng |
Kiện hàng vượt quá 68kg Khoản phụ phí cố định áp dụng cho mỗi kiện hàng, bao gồm pallet có cân nặng hoặc trọng lượng thể tích vượt quá 68kg. Áp dụng cho các lô hàng vận chuyển quốc tế và nội địa. |
Mỗi Kiện |
kiểm tra trước khi gửi |
Kiện hàng quá khổ |
Hàng quá khổ vượt quá 120cm Một khoản phụ phí cố định sẽ được áp dụng trên mỗi gói hàng, tính bao gồm cả pallet, có kích thước một cạnh đơn vượt quá 120cm. Không áp dụng cho các kiện đã chịu phụ phí Hàng quá trọng. Áp dụng cho các lô hàng vận chuyển quốc tế và nội địa. |
Mỗi Kiện |
kiểm tra trước khi gửi |
Pallet không xếp chồng |
Khi gửi hàng bằng pallet không thể xếp chồng được Khoản phụ phí cố định này áp dụng cho mỗi pallet trong một lô hàng không xếp chồng lên nhau, hoặc do người gửi yêu cầu, hoặc do hình dạng, vật chứa hay cách đóng gói. Áp dụng cho các lô hàng vận chuyển quốc tế và nội địa. |
Trên mỗi Pallet |
kiểm tra trước khi gửi |
Hàng hóa nguy hiểm |
|||
Hàng hóa nguy hiểm |
Vận chuyển Hàng hóa Nguy hiểm
Phụ phí được áp dụng cho mỗi lô hàng khi việc vận chuyển các lô hàng cần được xử lý các bằng các chất và hàng hóa này được phân loại quy định đầy đủ theo Quy định về Hàng hóa Nguy hiểm của IATA. |
Mỗi Kiện |
2.300.000 VNĐ |
Số lượng ngoại lệ |
Hàng hóa Nguy hiểm được vận chuyển với số lượng ngoại lệ Phụ phí cố định được áp dụng khi xử lý và vận chuyển lô hàng bao gồm các loại hóa chất và hàng hóa với Số lượng được Ngoại trừ tuân thủ theo Quy định về Hàng hóa Nguy hiểm của IATA. |
Mỗi Kiện |
150.000 VNĐ |
Đá khô UN1845 |
Khi nhiệt độ chưa đủ lạnh Phụ phí được áp dụng khi vận chuyển các lô hàng liên quan đến việc sử dụng Đá khô UN1845 như một chất đóng băng cho hàng hóa không nguy hiểm, ví dụ như mẫu xét nghiệm đã được chẩn đoán. Hợp đồng thỏa thuận là bắt buộc. |
Mỗi Kiện |
300.000 VNĐ |
Hàng tiêu dùng |
Các lô hàng chứa nước hoa và thuốc kê toa có chỉ định cho bán lẻ Hàng tiêu dùngPhụ phí được áp dụng cho mỗi lô hàng chứa hàng tiêu dùng như nước hoa, nước thơm dùng sau khi cạo râu, sol khí, chất dễ cháy, đá khô và chất sinh học được phân loại bởi Hiệp hội vận chuyển hàng không Quốc tế ("IATA" phần ID8000) và được đóng gói theo hình thức bán lẻ và vận chuyển tới cá nhân riêng lẻ. |
Mỗi Kiện |
530.000 VNĐ |
Pin Lithium (với Thiết bị) - Pin Lithium Ion PI 966, Mục II, Pin Lithium Metal PI969, Mục II |
Vận chuyển pin lithium cùng với thiết bị Pin Lithium (rời) - Pin Lithium Ion PI 965, mục II, Pin Lithium Metal PI 968, mục IILithium Ion PI 966, Mục II Phí dịch vụ sẽ được tính đối với thiết bị sử dụng pin Lithium Ion. Bao bì phải tuân thủ theo Hướng dẫn đóng gói IATA 966, Mục II và chỉ được chấp nhận đối với những người gửi hàng đã được phê duyệt trước đó. Lithium Metal PI969, Mục II Phí dịch vụ sẽ được tính đối với thiết bị sử dụng pin Lithium Kim loại. Bao bì phải tuân thủ Hướng dẫn đóng gói IATA 969, Mục II và chỉ được chấp nhận đối với những người gửi hàng đã được phê duyệt trước đó. |
Mỗi Kiện |
150.000 VNĐ |